Từ điển Thiều Chửu
磅 - bàng/bảng
① Ðá rơi lộp cộp. ||② Một âm là bảng. Tên số cân của nước Anh Mĩ (tiếng Anh pound). Có hai thứ cân, cân thường thì mỗi bảng là 12 lạng 1 đồng 6 phân, cân quân bình thì mỗi bảng là 10 lạng Tàu.

Từ điển Trần Văn Chánh
磅 - bàng
【磅礡】bàng bạc [pángbó] ① Bàng bạc: 天地磅礡浩然之氣 Khí hạo nhiên bàng bạc trong trời đất; 氣勢磅礡 Khí thế bàng bạc (hùng vĩ); ② Tràn ra: 磅礡于全世界 Lan tràn khắp thế giới. Xem 磅 [bàng].

Từ điển Trần Văn Chánh
磅 - bảng
① Cân Anh (đơn vị trọng lượng của Anh, bằng 454 gam); ② Cái cân: 磅枰 Cân bàn; ③ Cân: 把小孩磅一磅 Cân đứa bé. Xem 磅 [páng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
磅 - bàng
Tiếng các tảng đá lớn từ cao lở xuống — Một âm khác là Bảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
磅 - bảng
Phiên âm của một đơn vị trọng lượng của Anh Mĩ, tức Pound — Một âm khác là Bàng.


磅礴 - bàng bạc ||